• Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
TÀI LIỆU RẺ
TÀI LIỆU RẺ

0909090

  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
Trang chủ
Toán học
Tính đơn điệu của hàm số

Phương pháp giải bài toán về tính đơn điệu của hàm số

26/11/2018 Nguyễn Tấn Linh Tính đơn điệu của hàm số 0 comments

Tóm tắt tài liệu

  •  Lý thuyết tính đơn điệu của hàm số
  • Dạng 1: Xét sự biến thiên của hàm số không chứa tham số
  • Dạng 2: Xét sự biến thiên của hàm số chứa tham số
    • Lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số:
    • Kiến thức liên quan

Tính đơn điệu của hàm số là một chuyên đề không thể thiếu trong các đề thi toán lớp 12, đặc biệt trong các đề thi đại học. Bài viết này sẽ trình bày cho các em một số vấn đề sau:

  • Lý thuyết tính đơn điệu của hàm số
  • Xét sự biến thiên của hàm số không chứa tham số (cơ bản)
  • Xét sự biến thiên của hàm số chứa tham số (nâng cao)

 Lý thuyết tính đơn điệu của hàm số

  • Hàm số \[y=f(x),\] đồng biến trên \[(a,b)\] \[\Leftrightarrow \] \[f'(x)\ge 0\] \[\forall x\in (a,b)\] và \[f'(x)=0\] tại một số hữu hạn điểm thuộc \[(a,b)\]
  • Hàm số \[y=f(x),\] nghịch biến trên \[(a,b)\] \[\Leftrightarrow \] \[f'(x)\le 0\] \[\forall x\in (a,b)\] và \[f'(x)=0\] tại một số hữu hạn điểm thuộc \[(a,b)\]

Dạng 1: Xét sự biến thiên của hàm số không chứa tham số

*) Phương pháp giải: Để xét tính đơn điệu của hàm số \[y=f(x)\] trên khoảng bất kì ta làm như sau:

  • Tìm TXĐ \[K\] của hàm số
  • Tìm ra biểu thức của \[y’\]
  • Giải phương trình \[y’=0\]
  • Lập bảng biến thiên và kết luận.

Ví dụ 1: Xét tính đơn điệu của hàm số sau: \[y=f(x)=\frac{{{x}^{2}}-x-1}{x-1}\]

  • Tập xác định \[D=R\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }1\}\]
  • \[y’=\frac{{{x}^{2}}-2x}{{{(x-1)}^{2}}}\]
  • \[y’=0\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}x=0 \\x=\frac{1}{2} \\\end{matrix} \right.\]

Dễ thấy dấu của hàm số \[y=f(x)\] phụ thuộc vào biểu thức \[{{x}^{2}}-2x\]. Ta tính một số giới hạn cơ bản rồi vẽ bảng biến thiên

  • \[\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{x-1+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x}}=+\infty \]
  • \[\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,f(x)=\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{x-1+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x}}=+\infty \]
  • \[\underset{x\to {{\frac{1}{2}}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=+\infty ,\underset{x\to {{\frac{1}{2}}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f(x)=-\infty \]

Bảng biến thiên

Bảng biến thiên khi xét tính đơn điệu của hàm số

Kết luận:

  • Hàm số đồng biến trên \[(-\infty ;0)\] và \[(2;+\infty )\]
  • Hàm số nghịch biến trên \[(0;1)\] và \[(1;2)\]

Ví dụ 2: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số \[y=2x+\sqrt{1-{{x}^{2}}}\]

  • \[TX\text{D}=\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;1]\]
  • \[{y}’=2-\frac{x}{\sqrt{1-{{x}^{2}}}}=\frac{2.\sqrt{1-{{x}^{2}}}-x}{\sqrt{1-{{x}^{2}}}}\], \[\forall x\in (-1;1)\]
  • \[y’=0\Leftrightarrow x=\frac{2}{\sqrt{5}}\]
  • Lập bảng biến thiên:

Kết luận:

  • Hàm số đã cho đồng biến trên: \[\left( -1;\frac{2}{\sqrt{5}} \right)\]
  • Hàm số đã cho nghịch biến trên: \[\left( \frac{2}{\sqrt{5}};1 \right)\]

Lưu ý:

Khi xét dấu \[{f}'(x)\] trong các khoảng, để biết \[{f}'(x)\] mang dấu (+) hay (-), ta chỉ cần lấy một số bất kì thuộc khoảng đang xét, sau đó tính \[{f}'(x)\] tại điểm đó.

Dạng 2: Xét sự biến thiên của hàm số chứa tham số

Lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số:

  • Hàm số \[y=f(x),\] đồng biến trên \[(a,b)\] \[\Leftrightarrow \] \[f'(x)\ge 0\] \[\forall x\in (a,b)\] và \[f'(x)=0\] tại một số hữu hạn điểm thuộc \[(a,b)\]
  • Hàm số \[y=f(x),\] nghịch biến trên \[(a,b)\] \[\Leftrightarrow \] \[f'(x)\le 0\] \[\forall x\in (a,b)\] và \[f'(x)=0\] tại một số hữu hạn điểm thuộc \[(a,b)\]

Kiến thức liên quan

+) Định lý về dấu của tham thức bậc hai: Cho hàm số bậc hai \[f(x)=a.{{x}^{2}}+bx+c\] với định thức \[\Delta ={{b}^{2}}-4ac\]

  • Nếu \[\Delta <0\] thì \[f(x)\] luôn cùng dấu với \[a\]
  • Nếu \[\Delta =0\] thì \[f(x)\] luôn cùng dấu với \[a\] (ngoại trừ \[x=-\frac{b}{2a}\])
  • Nếu \[\Delta >0\] thì \[f(x)\] có 2 nghiệm \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\]. Trong khoảng hai nghiệm \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\] thì cùng dấu với \[a\], ngoài khoảng \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\] ngược dấu với \[a\].

+) Định lí Vi-et:

Cho \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\] là nghiệm của phương trình \[f(x)=a.{{x}^{2}}+bx+c=0\], khi đó ta có:

\[\left\{ \begin{matrix}{{x}_{1}}+{{x}_{2}}=-\frac{b}{a} \\{{x}_{1}}.{{x}_{2}}=\frac{c}{a} \\\end{matrix} \right.\]

+) Nguyên tắc so sánh nghiệm \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\] với \[\alpha \] được tổng hợp như sau:

+) Tìm khoảng điều kiện của m:

  • \[m\le f(x),\forall x\in D\Leftrightarrow m\le \underset{x\in D}{\mathop{Min.f(x)}}\,\]
  • \[m\ge f(x),\forall x\in D\Leftrightarrow m\ge \underset{x\in D}{\mathop{Max.f(x)}}\,\]

Ví dụ 1: Cho hàm số \[y=-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+(m+1){{x}^{2}}+2mx+5\] với \[m\] là hằng số thực. Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \[(0;2)\].

Cách 1: Vì hàm số \[y'(x)\] liên tục tại điểm \[x=0\] và tại điểm \[x=2\] nên ta có \[y’\ge 0\] \[\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]\]

\[\Leftrightarrow -2{{x}^{2}}+2(m+1)x+2m\ge 0\], \[\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]\]

\[\Leftrightarrow m.(x+1)\ge {{x}^{2}}-x\], \[\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]\]

\[\Leftrightarrow m\ge g(x)\], \[\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]\] ( với \[g(x)=\frac{{{x}^{2}}-x}{x+1}\])

\[\Leftrightarrow m\ge \underset{\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]}{\mathop{Max.g(x)}}\,\]

Xét hàm số \[g(x)=\frac{{{x}^{2}}-x}{x+1}\] trên đoạn \[[0;2]\]

\[\Rightarrow g'(x)=\frac{{{x}^{2}}+2x-1}{{{(x+1)}^{2}}}\] \[\Rightarrow g'(x)=0\] \[\Leftrightarrow x=-1+\sqrt{2}\], \[\forall x\in \text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2]\]

Ta có:

  • \[g(0)=0\]
  • \[g(2)=\frac{2}{3}\]
  • \[g(-1+\sqrt{2})=-3+2\sqrt{2}\]

\[\Rightarrow \underset{0\to +\infty }{\mathop{Max.g(x)}}\,=\frac{2}{3}\] tại \[x=2\].

Vậy \[m\ge \frac{2}{3}\] thì hàm số đồng biến trên khoảng \[(0;2)\].

Cách 2: Sử dụng định lý dấu tam thức bậc hai

Ta có: \[y’=-2{{x}^{2}}+2(m+1)x+2m\], với \[\Delta ‘={{m}^{2}}+6m+1\]

\[\Rightarrow \] hàm số đồng biến trên khoảng \[(0;2)\] \[\Leftrightarrow y’\ge 0\] \[\forall x\in (0;2)\] (*)

TH1: \[\Delta ‘\le 0\] \[\Leftrightarrow {{m}^{2}}+6m+1\le 0\] \[\Leftrightarrow -3-2\sqrt{2}\le x\le -3+2\sqrt{2}\]

\[\Rightarrow \] Theo định lý về dấu tam thức bậc hai ta có \[y’\le 0\] \[\forall x\in R\]

TH2: \[\Delta ‘>0,\] \[\Leftrightarrow \] \[{{m}^{2}}+6m+1>0\] \[\Leftrightarrow \] \[\left[ \begin{matrix}m<-3-2\sqrt{2} \\m>-3-2\sqrt{2} \\\end{matrix} \right.\] thì \[*\] đúng, khi đó \[y’=0\] có hai nghiệm \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\] sao cho \[({{x}_{1}}<{{x}_{2}})\] và \[{{x}_{1}}\le 0<2\le {{x}_{2}}\].

  • Tags
  • Tính đơn điệu của hàm số
Previous article Cực trị hàm trùng phương - Tổng hợp công thức giải nhanh
Next article Bài tập trắc nghiệm mệnh đề tập hợp có đáp án
Nguyễn Tấn Linh

Nguyễn Tấn Linh

Giáo Viên

"Website được tạo ra với mục đích chia sẻ tài liệu các môn học, phục vụ cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập, giảng dạy. Mang sứ mệnh tạo nên một thư viện tài liệu đầy đủ nhất, có ích nhất và hoàn toàn miễn phí. +) Các tài liệu theo chuyên đề +) Các đề thi của các trường THPT, THCS trên cả nước +) Các giáo án tiêu biểu của các thầy cô +) Các tin tức liên quan đến các kì thi chuyển cấp, thi đại học. +) Tra cứu điểm thi THPT quốc gia +) Tra cứu điểm thi vào lớp 10, thi chuyển cấp"

Chuyên Đề
  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12

Tài Liệu Rẻ - Kho Tài Liệu Luyện Thi Đại Học Lớp 10 Miễn Phí

  • DMCA.com Protection Status

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Công Ty TNHH Giải Pháp TMĐT Đại Nguyễn

MST: 0314376934

Địa chỉ : 1446-1448, Đường 3/2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Tấn Tài

VỀ TÀI LIỆU RẺ

Giới thiệu

Điều khoản chung

Chính sách bảo mật

Tuyển dụng

DÀNH CHO ĐỐI TÁC

Hotline : 0933.052.363

Email : info.dainguyengroup@gmail.com

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Đường dây nóng : 0933.052.363

Email tòa soạn : info.dainguyengroup@gmail.com

Phiên bản @copy; 2019. Bản quyền nội dung thuộc về Tài Liệu Rẻ