• Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
TÀI LIỆU RẺ
TÀI LIỆU RẺ

0909090

  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
Trang chủ
Toán học

Công thức hình học 12 đầy đủ chi tiết nhất file pdf

22/01/2019 Phan Trang Toán học 0 comments

Tóm tắt tài liệu

  • Tổng hợp công thức hình học 12
    • Hệ thức lượng trong tam giác vuông
    • Định lí côsin
    • Định lí sin
    • Định lí talet
    • Diện tích trong hình học phẳng
      • Tam giác thường
      • Tam giác đều cạnh a
      • Tam giác vuông
      • Tam giác vuông cân (nửa hình vuông)
      • Nửa tam giác đều
      • Tam giác cân
      • Hình chữ nhật
      • Hình thoi
      • Hình vuông
      • Hình bình hành
      • Đường tròn
    • Công thức về các đường trong tam giác và độ dài
      • Đường trung tuyến
      • Đường cao
      • Đường trung trực
      • Đường phân giác
    • Công thức hình học không gian lớp 12
      • Hình tứ diện đều
      • Hình chóp đều
  • Bảng tóm tắt công thức hình học lớp 12

Công thức hình học 12 là tổng hợp của các công thức hình học ở lớp 12, xen lẫn với 1 số công thức cơ bản, cần thiết ta đã được học từ lớp dưới đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu, giúp các em không bị lúng túng khi quên công thức, cũng như nhớ công thức lâu hơn, biết cách vận dụng và làm các bài tập nâng cao, với mức độ phân hóa cao trong đề thi.

TẢI XUỐNG PDF ↓

Tổng hợp công thức hình học 12

Tỉ số góc nhọn trong tam giác vuông: Cho Δ ABC vuông ở A, đường cao AH, góc ACB là góc α.

1. sinα= AB/BC(ĐỐI chia HUYỀN)

2. cosα = AC/BC(KỀ chia HUYỀN)

3. tanα = AB/AC(ĐỐI chia KỀ)

4. cotα = AC/AB(KỀ chia ĐỐI)

Hệ thức lượng trong tam giác vuông

1. BC²= AB² + AC² (Định lí Pitago)=>AB² = BC²- AC²

2. AB² = BH.BC

3. AC² = CH.BC

4. AH² = BH.CH

5. AB.AC = BC.AH

6. 1/AH² = 1/AB² + 1/AC²

Định lí côsin

1. a² = b² + c² – 2bccosA

2. b² = a² + c² – 2accosB

3. c² = a² + b² – 2abcosC

Định lí sin

A a/sin A + B/sinB + C/sinC =2R

Định lí talet

Cho tam giác ABC nhọn, có MN // BC

a) AM/AB = AN/ AC = MN/ BC
b) AM/MB = AN/ NC

Diện tích trong hình học phẳng

Tam giác thường

a) S = 1/2 AH
b) S = √p(p a)(p b)(p c) (Công thức Hê-rông)

c) S = pr (r: bk đ.tròn nội tiếp tam giác)

Tam giác đều cạnh a

a) Đường cao: h = (a√ 3)/2
b) S = (a²√ 3)/4
c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực

Tam giác vuông

a) S = 1/2ab (a, b là 2 cạnh góc vuông)
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền

Tam giác vuông cân (nửa hình vuông)

a) S = 1/2 .a² (2 cạnh góc vuông bằng nhau)

b) Cạnh huyền bằng a√2

Nửa tam giác đều

a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30º hoặc 60º

b) BC = 2AB

c) AC = a√ 3 /2

d) S =a²√ 3 /8

Tam giác cân

a) S = 1/2 .ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)

b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực

Hình chữ nhật

S = ab (a, b là các kích thước)

Hình thoi

S = 1/2 ×d1.d2 (d1, d2 là 2 đường chéo)

Hình vuông

a) S = a²

b) Đường chéo bằng a√2

Hình bình hành

S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy)

Đường tròn

a) C = 2πR (R: bán kính đường tròn)

b) S = πR² (R: bán kính đường tròn)

Công thức về các đường trong tam giác và độ dài

Đường trung tuyến

G: là trọng tâm của tam giác

a) Giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác gọi là trọng tâm

b) * BG = 2/3 .BN; * BG = 2GN; * GN = 1/3.BN

Đường cao

Giao điểm của của 3 đường cao của tam giác gọi là trực tâm

Đường trung trực

Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác

Đường phân giác

Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác

Công thức hình học không gian lớp 12

Hình tứ diện đều

Có 4 mặt là các tam giác đều bằng nhau.

Chân đường cao trùng với tâm của đáy (hay trùng với trọng tâm của tam giác đáy).

Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau

Hình chóp đều

Có đáy là đa giác đều .Có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy .Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.

Bảng tóm tắt công thức hình học lớp 12

bảng tóm tắt công thức hình học lớp 12

Cảm ơn các em đã xem và tải công thức hình học lớp 12. Chúng tôi mong rằng các công thức này có thể giúp ích các em trong việc tiếp cận toán hình lớp 12 bớt khó khăn hơn, cũng như chuẩn bị tiền đề cho kỳ thi vô cùng quan trọng_ kỳ thi THPT Quốc gia.

Previous article Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học
Next article Hệ phương trình đối xứng loại 2 và bài tập ứng dụng có giải
Phan Trang

Phan Trang

Bài Viết Liên Quan
Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2 đầy đủ nhất

Đề cương ôn tập toán 6 học kì 2 đầy đủ nhất

04/05/2019
Đề thi học sinh giỏi toán 11

Đề thi học sinh giỏi toán 11

17/03/2019
Bài tập cấu hình electron nguyên tử

Bài tập cấu hình electron nguyên tử

09/03/2019
Chuyên Đề
  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12

Tài Liệu Rẻ - Kho Tài Liệu Luyện Thi Đại Học Lớp 10 Miễn Phí

  • DMCA.com Protection Status

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Công Ty TNHH Giải Pháp TMĐT Đại Nguyễn

MST: 0314376934

Địa chỉ : 1446-1448, Đường 3/2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Tấn Tài

VỀ TÀI LIỆU RẺ

Giới thiệu

Điều khoản chung

Chính sách bảo mật

Tuyển dụng

DÀNH CHO ĐỐI TÁC

Hotline : 0933.052.363

Email : info.dainguyengroup@gmail.com

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Đường dây nóng : 0933.052.363

Email tòa soạn : info.dainguyengroup@gmail.com

Phiên bản @copy; 2019. Bản quyền nội dung thuộc về Tài Liệu Rẻ