Tài liệu gồm 17 trang có nội dung là bộ đề cương ôn tập toán 6 học kì 2. Để hoàn thành tốt nhất trong chương trình học thì đây là một bộ tài liệu vô cùng cần thiết giúp các em chuẩn bị trước kì thi một cách chu đáo nhất. Còn chần chừ gì nữa mà không tải ngay bộ đề ôn thi này về.
1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6 PHẦN SỐ HỌC A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN B/ BÀI TẬP THAM KHẢO I. PHÂN SỐ. Câu 1: Phân số là số có dạng a với a, b Z ; b 0, a là tử số, b là mẫu số. – Phân số ac nếu a.d = b.c – Rút gọn phân số là chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của tử và mẫu. Câu 2: Ba bước quy đồng mẫu số. +) Tìm mẫu chung (là BCNN của các mẫu) +) Tìm thừa số phụ của các mẫu. +) Nhân tử và mẫu với thừa số phụ t/ ứng * Quy tắc so sánh hai phân cùng mẫu và không cùng mẫu (xem SGK) Câu 3: Cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu. – Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. +) a b a b +) aa +) a c a c * Chú ý: a a a Câu 4: Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. – Muốn nhân một số nguyên với 1 phân số ta nhân số nguyên với tử và giữ nguyên mẫu +) . a c ac +) . c ac Câu 5: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. +) . a c a d a d +) . c d a d +) aa Câu 6: Cách đổi hỗn số ra phân số và ngược I/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1) Cách viết nào sau đây là phân số. a. 4 b. 2,4 c. 3 d. 4 2) Tìm x biết 36 4 : a. -7 b. 7 c. 192 d. -21 3) Phân số nào không bằng với nhau. a. 30 b. 15 c. 45 d. 75 4) Rút gọn phân số 84 bằng. a. 7 b. 21 c. 42 d. 7 5) Kết quả của phép tính 31 bằng: a. 2 b. 5 c. 4 d. 4 6) Tìm x biết x + 1 = 1 a. 1 b. 1 c. 0 d. 3 7) Số đối của số 1 là: a. -2 b. 1 c. 1 d. 2 8) Kết quả của phép tính 5 10 bằng: a. 3 b. 2 c. 2 d. 3 9) Số nghịch đảo của số -2 3 bằng: a. 8 b. 4 c. 11 d. 10 10) Kết quả phép chia 12 : (-8) bằng : a. 3 b. 96 c. 10 d. 3 11) Viết phân số 13 dưới dạng hỗn số là :
2. trăm và ngược lại (xem SGK) Câu 7: Muốn tìm m của số b cho trước ta tính b. m (m, n , 0) Nn – Muốn tìm một số biết m của nó bằng a, ta tính a : m (m, n N*) Câu 8: Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b. Kí hiệu a hoặc a : b – Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu
3. e) f) 5: Một lớp có 45 học sinh Cô giáo tra bài kiểm tra Toán có số bài đạt loại Giỏi bằng 1/3 tổng số bài, số bài loại khá bằng 9/10 số bài còn lại. Tính số bài mỗi loại. 6: Lớp 6B có 48 Hs. Số Hs Giỏi bằng 1/6 số Hs cả lớp, số hs trung bình bằng 300
4. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ A I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Số đối của phân số a là. a. a b. – a c. b d. – b Câu 2: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng: a. 90o b. 45o c. 180o d. 360o Câu 3: Hỗn số 1 2 được viết dưới dạng phân số là: xOy yOz xOz xOz – Mỗi góc (không phải là góc bẹt) chỉ có một tia phân giác. Câu 6: Đường tròn tâm O bán kính R là hình gổm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R) – Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó. – Dây cung đi qua tâm gọi là đường kính, đường kính dài gấp đôi bán kính. Câu 7: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Câu 8: Vẽ tam giác cần biết độ dài ba cạnh. c) Góc bẹt là góc ……………………………… d) Số đo mỗi góc ……………………………… 11) Chọn câu đúng hoặc sai a) Đường kính là dây đi qua tâm b) Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trong đường tròn. c) Hai góc kề là hai góc có hai cạnh đối nhau II/ Bài tập tự luận. 1) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai góc 70o xOy ; o a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao? b) So sánh và yOz c) Tia Oz có phải là tia phân giác góc xOy không, vì sao? 2) Cho xOy = 80o . vẽ tia Ox’ là tia đối tia Ox. a) Tính số đo ‘ x Oy b) Gọi Ot là tia phân giác ‘ x Oy Tính số đo góc . 3) Cho ‘ x Oy và xOy là hai góc kề bù biết số đo xOy = 60o a) Tính số đo góc ‘ x Oy b) Gọi Om và On lần lượt là tia phân giác góc ‘ x Oy và xOy . Tính góc 4) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao xOy = 70o ; o a) Tai nào nằm giữa hai tia còn lại vì sao?. b) Tính yOz . c) Vẽ tia Oy’ là tia đối tia Oy Tính ‘ zOy 5) Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm
5. a. b. c. d. Câu 4: Tìm một số biết 2 của nó bằng 14: a. 30 b. 4 c. 49 d. 26 Câu 5: Số đo mỗi góc không vượt quá: a. 0o b. 90o c. 120o d. 180o Câu 6: Số tam giác ở hình bên là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 7: Kết quả của phép tính 6 bằng: a. 24 b. 3 c. 20 d. 3 Câu 8: Viết số đo thời gian 6 phút theo đơn vị giờ là: a. 0,6 giờ b. 0,01 giờ c. 0,1 giờ d. 0,06 giờ Câu 9: Số nghịch đảo của số 1 là: a. -7 b. 7 c. 1 d. 0 Câu 10: Tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì: a. b. c. d. Câu 11: Nếu nhân 5 số âm với số 0 ta được: a. số âm b. số dương c. số 0 d. số 0 hoặc dương Câu 12: Kết quả phép tính 55 : a. 5 b. 0 c. 25 d. 25 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2 1 5 b) 1 2 2 1 c) 1 3 1 d) 3 5 15 Bài 2: Tìm x Z biết: a) 5 3 7 b) 15 138 1 1 1 Bài 3: Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người ở đội 1 chiếm 40
6. a. 3 b. -3 c. -7 d. 7 Câu 2: Kết quả phép tính 15 – (6 – 18) là: a. 3 b. -3 c. 27 d. -27 Câu 3: Kết quả tính 75
7. a. 2 b. 8 c. 7 d. 12 Câu 4: Kết quả tính 24
Từ khóa:
- đề cương ôn tập toán 6 học kì 2 năm 2017 2018
- đề cương ôn tập toán 6 cuối năm
- đề cương ôn tập toán 6 cuối năm
- ôn tập phần hình học lớp 6 kì 2
- de cuong on tap toan 6 hk2
- chương trình toán lớp 6 học kì 2
- đề thi toán lớp 6 học kì 2 năm 2018
- chuyên đề toán 6 học kì 2