• Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
TÀI LIỆU RẺ
TÀI LIỆU RẺ

0909090

  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
Trang chủ
Kinh tế học
Thống kê ứng dụng

Bảng tra phân phối student – t trong xác suất thống kê

17/01/2019 Nguyễn Tấn Linh Thống kê ứng dụng 5 comments

Tóm tắt tài liệu

  • Phân phối Student là gì?
  • Ứng dụng
  • Tính chất
  • Cách tra bảng phân phối student (phân phối t)

Bảng tra phân phối student – t được ứng dụng trong khá nhiều môn học như xác suất thống kê, kinh tế lượng của các trường thuộc khối ngành kinh tế. Ở bài viết này, tailieure.com sẽ giải đáp ý nghĩa, cách dùng cũng như các dạng bài tập có ứng dụng bảng này.

TẢI XUỐNG ↓

Bậc tự do (df) | p-value 0.25 0.2 0.15 0.1 0.05 0.025 0.02 0.01 0.005 0.0025 0.001 0.0005
1 1 1.376 1.963 3.078 6.314 12.71 15.89 31.82 63.66 127.3 318.3 636.6
2 0.816 1.061 1.386 1.886 2.92 4.303 4.849 6.965 9.925 14.09 22.33 31.6
3 0.765 0.978 1.25 1.638 2.353 3.182 3.482 4.541 5.841 7.453 10.21 12.92
4 0.741 0.941 1.19 1.533 2.132 2.776 2.999 3.747 4.604 5.598 7.173 8.61
5 0.727 0.92 1.156 1.476 2.015 2.571 2.757 3.365 4.032 4.773 5.893 6.869
6 0.718 0.906 1.134 1.44 1.943 2.447 2.612 3.143 3.707 4.317 5.208 5.959
7 0.711 0.896 1.119 1.415 1.895 2.365 2.517 2.998 3.499 4.029 4.785 5.408
8 0.706 0.889 1.108 1.397 1.86 2.306 2.449 2.896 3.355 3.833 4.501 5.041
9 0.703 0.883 1.1 1.383 1.833 2.262 2.398 2.821 3.25 3.69 4.297 4.781
10 0.7 0.879 1.093 1.372 1.812 2.228 2.359 2.764 3.169 3.581 4.144 4.587
11 0.697 0.876 1.088 1.363 1.796 2.201 2.328 2.718 3.106 3.497 4.025 4.437
12 0.695 0.873 1.083 1.356 1.782 2.179 2.303 2.681 3.055 3.428 3.93 4.318
13 0.694 0.87 1.079 1.35 1.771 2.16 2.282 2.65 3.012 3.372 3.852 4.221
14 0.692 0.868 1.076 1.345 1.761 2.145 2.264 2.624 2.977 3.326 3.787 4.14
15 0.691 0.866 1.074 1.341 1.753 2.131 2.249 2.602 2.947 3.286 3.733 4.073
16 0.69 0.865 1.071 1.337 1.746 2.12 2.235 2.583 2.921 3.252 3.686 4.015
17 0.689 0.863 1.069 1.333 1.74 2.11 2.224 2.567 2.898 3.222 3.646 3.965
18 0.688 0.862 1.067 1.33 1.734 2.101 2.214 2.552 2.878 3.197 3.611 3.922
19 0.688 0.861 1.066 1.328 1.729 2.093 2.205 2.539 2.861 3.174 3.579 3.883
20 0.687 0.86 1.064 1.325 1.725 2.086 2.197 2.528 2.845 3.153 3.552 3.85
21 0.686 0.859 1.063 1.323 1.721 2.08 2.189 2.518 2.831 3.135 3.527 3.819
22 0.686 0.858 1.061 1.321 1.717 2.074 2.183 2.508 2.819 3.119 3.505 3.792
23 0.685 0.858 1.06 1.319 1.714 2.069 2.177 2.5 2.807 3.104 3.485 3.768
24 0.685 0.857 1.059 1.318 1.711 2.064 2.172 2.492 2.797 3.091 3.467 3.745
25 0.684 0.856 1.058 1.316 1.708 2.06 2.167 2.485 2.787 3.078 3.45 3.725
26 0.684 0.856 1.058 1.315 1.706 2.056 2.162 2.479 2.779 3.067 3.435 3.707
27 0.684 0.855 1.057 1.314 1.703 2.052 2.158 2.473 2.771 3.057 3.421 3.69
28 0.683 0.855 1.056 1.313 1.701 2.048 2.154 2.467 2.763 3.047 3.408 3.674
29 0.683 0.854 1.055 1.311 1.699 2.045 2.15 2.462 2.756 3.038 3.396 3.659
30 0.683 0.854 1.055 1.31 1.697 2.042 2.147 2.457 2.75 3.03 3.385 3.646
40 0.681 0.851 1.05 1.303 1.684 2.021 2.123 2.423 2.704 2.971 3.307 3.551
50 0.679 0.849 1.047 1.299 1.676 2.009 2.109 2.403 2.678 2.937 3.261 3.496
60 0.679 0.848 1.045 1.296 1.671 2 2.099 2.39 2.66 2.915 3.232 3.46
80 0.678 0.846 1.043 1.292 1.664 1.99 2.088 2.374 2.639 2.887 3.195 3.416
100 0.677 0.845 1.042 1.29 1.66 1.984 2.081 2.364 2.626 2.871 3.174 3.39
1000 0.675 0.842 1.037 1.282 1.646 1.962 2.056 2.33 2.581 2.813 3.098 3.3
z* 0.674 0.841 1.036 1.282 1.645 1.96 2.054 2.326 2.576 2.807 3.091 3.291
Khoảng tin cậy (CI) 50 60 70 80 90 95 96 98 99 99.50 99.80 99.90

Ghi chú: Khoảng tin cậy là CI = > \[\alpha \] = 1 -CI

Phân phối Student là gì?

Phân phối student có hình dạng  đối xứng gần giống với phân phối chuẩn. Điểm khác duy nhất là ở phần đuôi khi có nhiều giá trị trung bình phân phối ra xa hơn, tạo cảm giác dài và nặng. Khác với phân phối chuẩn dùng để mô tả tổng thể thì phân phân phối student chỉ dùng để mô tả các mẫu khác nhau. Điều này dẫn đến khi cỡ mẫu càng lớn, thì hai phân phối này sẽ càng giống nhau.

phân phối student

Ứng dụng

Phân phối t dùng trong việc thống kê suy luận phương sai tổng thể khi tổng thể có giả thiết là có phân phối chuẩn, đặc biệt khi cỡ mẫu  nhỏ thì dùng phân phối này sẽ cho kết quả chính xác hơn rất nhiều. Thêm nữa, còn  được ứng dụng trong kiểm định giả thiết về trung bình khi chưa biết phương sai tổng thể. Được ứng dụng trong cả xác suất thống kê và kinh tế lượng.

Tính chất

Cũng đối xứng quanh 0 giống như phân phối chuẩn hóa tuy nhiên hình dạng thấp hơn. Khi bậc tự do càng lớn thì phân phối student càng giống hình dạng của phân phối chuẩn. Do đó người ta qui ước khi mẫu lớn hơn 30 thì sẽ được xem như là phân phối chuẩn. Tính chất này khá quan trọng và có thể giúp chúng ta giải được nhiều bài tập một cách nhanh chóng hơn

Cách tra bảng phân phối student (phân phối t)

Ví dụ: Độ tin cậy 90

Lời giải:

Độ tin cậy γ= 90

Đề cho n = 41 tứ df = n – 1 = 40
t[ (n-1), α/2 ] =  t (40, 0.025) = 2. 056

Previous article Tập hợp Z - tập hợp số nguyên trong toán học
Next article Cách tính lim bằng máy tính và bài tập ứng dụng
Nguyễn Tấn Linh

Nguyễn Tấn Linh

Giáo Viên

"Website được tạo ra với mục đích chia sẻ tài liệu các môn học, phục vụ cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập, giảng dạy. Mang sứ mệnh tạo nên một thư viện tài liệu đầy đủ nhất, có ích nhất và hoàn toàn miễn phí. +) Các tài liệu theo chuyên đề +) Các đề thi của các trường THPT, THCS trên cả nước +) Các giáo án tiêu biểu của các thầy cô +) Các tin tức liên quan đến các kì thi chuyển cấp, thi đại học. +) Tra cứu điểm thi THPT quốc gia +) Tra cứu điểm thi vào lớp 10, thi chuyển cấp"

5 Comments
  1. yến
    28/04/2020 at 09:58 Reply

    cho em hỏi đề cho độ tin cậy 96%, α/2 = 0.02, n = 100 thì t bằng bao nhiêu ạ

  2. hAI
    10/07/2019 at 16:23 Reply

    Độ tin cậy γ= 90% => 1 – α = 0.9 => α/2 = 0.05

    Đề cho n = 41 tứ df = n – 1 = 40
    t[ (n-1), α/2 ] = t (40, 0.05) = 1,684

    1. Nhinhi
      10/11/2019 at 17:18 Reply

      Nếu họ cho t=99
      a= 0.04 thì sao ạ

    2. hang
      24/04/2020 at 16:13 Reply

      vậy nếu n= 33 thì n-1 = 32 thì tra kiểu j b

  3. kim
    23/04/2019 at 23:39 Reply

    tại sao giao giữa dòng 40 và cột 0.025 không phải là 2.021 vậy ạ

Leave a Reply Cancel reply

Chuyên Đề
  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12

Tài Liệu Rẻ - Kho Tài Liệu Luyện Thi Đại Học Lớp 10 Miễn Phí

  • DMCA.com Protection Status

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Công Ty TNHH Giải Pháp TMĐT Đại Nguyễn

MST: 0314376934

Địa chỉ : 1446-1448, Đường 3/2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Tấn Tài

VỀ TÀI LIỆU RẺ

Giới thiệu

Điều khoản chung

Chính sách bảo mật

Tuyển dụng

DÀNH CHO ĐỐI TÁC

Hotline : 0933.052.363

Email : info.dainguyengroup@gmail.com

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Đường dây nóng : 0933.052.363

Email tòa soạn : info.dainguyengroup@gmail.com

Phiên bản @copy; 2019. Bản quyền nội dung thuộc về Tài Liệu Rẻ