• Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
TÀI LIỆU RẺ
TÀI LIỆU RẺ

0909090

  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
Trang chủ
Bài toán hay

Bài toán chứng minh 1^2+2^2+3^2+…+n^2 = n.(n+1).(2n+1)/6

12/05/2019 Nguyễn Tấn Linh Bài toán hay 0 comments
Bài toán chứng minh 1^2+2^2+3^2+…+n^2 = n.(n+1).(2n+1)/6

Tóm tắt tài liệu

  • Chứng minh \[{1^2} + {2^2} + … + {n^2} = \frac{{n(n + 1)(2n + 1)}}{6}\]
    • Cách 1
    • Cách 2: Làm theo phương pháp của trung học cơ sở
  • Bài toán tổng quát
  • Vận dụng tính toán

Chứng minh \[{1^2} + {2^2} + … + {n^2} = \frac{{n(n + 1)(2n + 1)}}{6}\]

Đây là một bài toán rất thường gặp trong chương trình toán học. Bài toán mang tầm tư duy cao. Hôm nay chúng ta sẽ được làm quen với một số cách giải khá hay nhé.

Cách 1

Đếm số bộ có thứ tự \[(x,y,z)\] được chọn ra từ \[\{ 1,2,…,n + 1\} \] thõa mãn:

\[z > max\{ x,y\} \]

Cách đếm thứ nhất: Nếu \[z = k + 1\], với \[1 \le k \le n\] thì có k cách chọn x và k cách chọn y . Suy ra số cách chọn là \[{1^2} + {2^2} + … + {n^2}\].

Cách đếm thứ hai:

Số các bộ thỏa mãn \[x = y < z\] là \[C_{n + 1}^2\]

Số các bộ thỏa mãn \[x < y < z\] là \[C_{n + 1}^3\]

Số các bộ thỏa mãn \[y < x < z\] là \[C_{n + 1}^3\]

Tổng số bộ thỏa mãn là \[C_{n + 1}^2 + 2C_{n + 1}^3 = \frac{{n(n + 1)(2n + 1)}}{6}\]

Từ đó suy ra điều phải chứng minh.

Cách 2: Làm theo phương pháp của trung học cơ sở

\[{1^2} + {2^2} + {3^2} + … + {n^2}\]

\[ = 1.(2 – 1) + 2.(3 – 1) + 3.(4 – 1) + … + n((n + 1) – 1)\]

\[ = (1.2 + 2.3 + 3.4 + … + n(n + 1)) – (1 + 2 + 3 + … + n)\]

\[ = \frac{{n(n + 1)(n + 2) – 0.1.2}}{3} – \frac{{n(n + 1)}}{2}\]

\[ = \frac{{n(n + 1)(2n + 1)}}{6}\]

Bài toán tổng quát

Tính tổng: \[{1^k} + {2^k} + {3^k} + … + {n^k}\] ??

Cách giải:

Theo cách tính tổng: \[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^k} = \zeta ( – k) – \zeta ( – k,n + 1)\]

Với: \[\zeta ( – k) = \zeta \left( { – k} \right) = \mathop \sum \limits_{i = 1}^\infty {\left( {{i^{ – k}}} \right)^{ – 1}}\]

Và \[\zeta ( – k,n + 1) = \frac{{{d^{ – k}}}}{{d{{(n + 1)}^{ – k}}}}\zeta (n + 1) = \frac{{{d^{ – k}}}}{{d{{(n + 1)}^{ – k}}}}\mathop \sum \limits_{i = 1}^\infty {\left( {{i^{n + 1}}} \right)^{ – 1}}\]

Chứng minh bằng phương pháp qui nạp:

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^2} = \frac{{n(n + 1)(2n + 1)}}{6}\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^3} = \frac{1}{4}{\mkern 1mu} {n^2}{\left( {n + 1} \right)^2}\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^4} = \frac{1}{{30}}{\mkern 1mu} n\left( {n + 1} \right)\left( {2{\mkern 1mu} n + 1} \right)\left( {3{\mkern 1mu} {n^2} + 3{\mkern 1mu} n – 1} \right)\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^5} = 1/12{\mkern 1mu} {n^2}\left( {2{\mkern 1mu} {n^2} + 2{\mkern 1mu} n – 1} \right){\left( {n + 1} \right)^2}\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^6} = 1/42{\mkern 1mu} n\left( {n + 1} \right)\left( {2{\mkern 1mu} n + 1} \right)\left( {3{\mkern 1mu} {n^4} + 6{\mkern 1mu} {n^3} – 3{\mkern 1mu} n + 1} \right)\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^7} = 1/24{\mkern 1mu} {n^2}\left( {3{\mkern 1mu} {n^4} + 6{\mkern 1mu} {n^3} – {n^2} – 4{\mkern 1mu} n + 2} \right){\left( {n + 1} \right)^2}\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^8} = \frac{1}{{90}}{\mkern 1mu} n\left( {n + 1} \right)\left( {2{\mkern 1mu} n + 1} \right)\left( {5{\mkern 1mu} {n^6} + 15{\mkern 1mu} {n^5} + 5{\mkern 1mu} {n^4} – 15{\mkern 1mu} {n^3} – {n^2} + 9{\mkern 1mu} n – 3} \right)\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^9} = 1/20{\mkern 1mu} {n^2}\left( {{n^2} + n – 1} \right)\left( {2{\mkern 1mu} {n^4} + 4{\mkern 1mu} {n^3} – {n^2} – 3{\mkern 1mu} n + 3} \right){\left( {n + 1} \right)^2}\]

\[\mathop \sum \limits_{i = 1}^n {i^{10}} = \frac{1}{{66}}{\mkern 1mu} n\left( {n + 1} \right)\left( {2{\mkern 1mu} n + 1} \right)\left( {{n^2} + n – 1} \right)\left( {3{\mkern 1mu} {n^6} + 9{\mkern 1mu} {n^5} + 2{\mkern 1mu} {n^4} – 11{\mkern 1mu} {n^3} + 3{\mkern 1mu} {n^2} + 10{\mkern 1mu} n – 5} \right)\]

Vận dụng tính toán

Tính H = 12 +22 +32+…+ 992 + 1002

H = 1 + 1.2 + 2 + 2.3 + 3 + … + 98.99 + 99 + 99.100 + 100

H = (1.2 + 2.3 + … + 99.100) + (1 + 2 + 3 + … + 100)

H = 99.100.101 : 3 + 101.100 : 2

H = 100.101.33 + 101.50

H = 101.50.(66 + 1)

H = 101.55.67.

Previous article Lý thuyết và phương pháp giải bài tập hàm số bậc hai lớp 10
Next article Chứng minh rằng (a+b+c)^3 = a^3 + b^3 + c^3 + 3.(a + b)(b + c)(c + a) bằng 4 cách
Nguyễn Tấn Linh

Nguyễn Tấn Linh

Giáo Viên

"Website được tạo ra với mục đích chia sẻ tài liệu các môn học, phục vụ cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập, giảng dạy. Mang sứ mệnh tạo nên một thư viện tài liệu đầy đủ nhất, có ích nhất và hoàn toàn miễn phí. +) Các tài liệu theo chuyên đề +) Các đề thi của các trường THPT, THCS trên cả nước +) Các giáo án tiêu biểu của các thầy cô +) Các tin tức liên quan đến các kì thi chuyển cấp, thi đại học. +) Tra cứu điểm thi THPT quốc gia +) Tra cứu điểm thi vào lớp 10, thi chuyển cấp"

Bài Viết Liên Quan
Bài toán tính tổng S = 1^3+2^3+3^3+...+n^3

Bài toán tính tổng S = 1^3+2^3+3^3+...+n^3

16/05/2019
Chứng minh rằng (a+b+c)^3 = a^3 + b^3 + c^3 + 3.(a + b)(b + c)(c + a) bằng 4 cách

Chứng minh rằng (a+b+c)^3 = a^3 + b^3 + c^3 + 3.(a + b)(b + c)(c + a) bằng 4 cách

15/05/2019
Chuyên Đề
  • Toán học
    • Toán 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12

Tài Liệu Rẻ - Kho Tài Liệu Luyện Thi Đại Học Lớp 10 Miễn Phí

  • DMCA.com Protection Status

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Công Ty TNHH Giải Pháp TMĐT Đại Nguyễn

MST: 0314376934

Địa chỉ : 1446-1448, Đường 3/2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Tấn Tài

VỀ TÀI LIỆU RẺ

Giới thiệu

Điều khoản chung

Chính sách bảo mật

Tuyển dụng

DÀNH CHO ĐỐI TÁC

Hotline : 0933.052.363

Email : info.dainguyengroup@gmail.com

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Đường dây nóng : 0933.052.363

Email tòa soạn : info.dainguyengroup@gmail.com

Phiên bản @copy; 2019. Bản quyền nội dung thuộc về Tài Liệu Rẻ