Bài tập vật lý lớp 12 có lời giải là tài liệu tổng hợp các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm bao quát toàn bộ kiến thức lớp 12, kèm theo đó là đáp án, hướng dẫn giải 1 cách dễ hiểu, rõ ràng và đầy đủ, đây đều là những câu hỏi trọng tâm và cơ bản của vật lý lớp 12, các em cần phải nắm vững, chắc kỹ năng làm bài. Tài liệu gồm hơn 120 trang, dưới đây chỉ là những câu đầu tiên, tải xuống dể xem chi tiết hơn nhé.
Bài tập vật lý 12 có lời giải chi tiết
(Trắc nghiệm khoanh đáp án vào đề, bài tập cần tính toán trình bày lời giải vào vở; không bắt buộc đối với thành viên đội tuyển HSG)
Câu 2 : Một vật thực hiện dao động điều hòa biên độ 10cm. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 10cm
B. 5cm
C. 20cm
D. 40cm
Câu 3 : Một vật thực hiện dao động điều hòa trong thời gian 2 phút vật thực hiện được 120 dao động. Chu kì dao động là:
A. 2s
B. 0,5s
C. 1s
D. 4s
Câu 6 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên
B. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên
C. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB
Câu 7 : Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là
A. đường hyperbo B. đường elip C. đường parabol D. đường thẳng
Câu 13 : Con lắc lò xo có k= 125N/m và m= 250gam chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức. Lấy 2pi= 10 . Để xảy ra cộng hưởng thì chu kì của ngoại lực:
A. 0,56s.
B. 0,28s.
C. 0,12s.
D. 0,72s
Câu 14 : Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi:
A. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số lực cưỡng bức nhỏ
C. lực cản môi trường nhỏ. D. tần số lực cưỡng bức lớn
Câu 15 : Dao động cưỡng bức có
A. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực
B. tần số dao động không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. chu kì dao động bằng chu kì biến thiên của ngoại lực
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực
Câu 27 : Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Môi trường truyền âm và tai người nghe
B. Nguồn âm và môi trường truyền âm
C. Nguồn âm và tai người nghe
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác
Câu 28 : Chọn đáp án sai. Dòng điện một chiều được ứng dụng rộng rãi trong một số lĩnh vực đặc biệt để cung cấp năng lượng cho
A. các thiết bị vô tuyến điện tử.
B. công nghiệp mạ điện, đúc điện, nạp điện ác quy, sản suất hoá chất và tinh chế kim loại bằng điện phân
C. Các thiết bị điện sinh hoạt
D. động cơ điện một chiều để chạy xe điện, vì có mômen khởi động lớn, có thể thay đổi vận tốc dễ dàng
Câu 37 : Một máy tăng áp có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Giá trị của N1 và N2 có thể là
A. 900 vòng và 1500vòng
B. 200 vòng và 1200vòng
C. 450 vòng và 600 vòng
D. 600 vòng và 400 vòng
Câu 38 : Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
dùng để
A. giảm điện áp
B. tăng điện áp
C. tăng tần số
D. giảm tần số
Câu 39 : Máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 8 cặp cực từ, quay đều tốc độ 480 vòng /phút. Tần số của suất điện động xoay chiều do máy tạo ra là
A. 32Hz
B. 64Hz
C. 96Hz
D. 128Hz
Câu 40 : Mạch dao động điện từ LC có L= 12,5 mH và C= 150 pF. Tần số góc riêng của mạch gần nhất giá trị
A. 750000 rad/s
B. 720000 rad/s
C. 730000 rad/s
D. 740000 rad/s
Câu 44 : Sơ đồ hệ thống thu thanh gồm:
A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, lo
B. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa
C. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, lo
Câu 45 : Một sự kiện có thể truyền từ Mỹ về Việt Nam thông qua sóng điện từ nhờ
A. Bắt buộc phải nhờ vệ tinh
B. Do sóng điện từ truyền thẳng
C. Hiện tượng phản xạ
D. nhờ hiện tượng khúc xạ
Cảm ơn các em đã xem và tải xuống bài tập vật lý chương trình lớp 12 có lời giải, chúng tôi mong rằng bộ tài liệu sẽ giúp ích và tạo hiệu quả trong việc học hiểu những kiến thức vật lý trong chương trình được coi là khó nhất trong 3 chương trình THPT cũng như để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.
Leave a Reply