• Toán học
    • Toán 10
      • Hàm số lớp 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
    • Động học chất điểm
    • Động lực học chất điểm
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
  • Toán đại số
    • Khảo sát hàm số
    • Phương trình và hệ phương trình
    • ĐẠO HÀM
    • Hàm số bậc 3
    • Cực trị hàm số
    • Bất đẳng thức và bất phương trình
    • Dãy số – Cấp số cộng – cấp số nhân
    • Mệnh đề tập hợp
    • Giới hạn
    • Tổ hợp xác suất
  • Hình học
    • Cung và góc lượng giác – công thức lượng giác
    • Véc tơ
    • Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
    • Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
    • Hình học không gian
    • Tọa độ trong mặt phẳng
  • Bài học toán có video
  • Tiếng anh
TÀI LIỆU RẺ
TÀI LIỆU RẺ

056 3753648

  • Toán học
    • Toán 10
      • Hàm số lớp 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
    • Động học chất điểm
    • Động lực học chất điểm
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
  • Toán đại số
    • Khảo sát hàm số
    • Phương trình và hệ phương trình
    • ĐẠO HÀM
    • Hàm số bậc 3
    • Cực trị hàm số
    • Bất đẳng thức và bất phương trình
    • Dãy số – Cấp số cộng – cấp số nhân
    • Mệnh đề tập hợp
    • Giới hạn
    • Tổ hợp xác suất
  • Hình học
    • Cung và góc lượng giác – công thức lượng giác
    • Véc tơ
    • Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
    • Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
    • Hình học không gian
    • Tọa độ trong mặt phẳng
  • Bài học toán có video
  • Tiếng anh

Trang chủ » Toán học » Lũy thừa - mũ - logarit » Công thức logarit – Công thức mũ – Công thức lũy thừa

Công thức logarit – Công thức mũ – Công thức lũy thừa

22/09/2018 Nguyễn Tấn Linh Lũy thừa - mũ - logarit, Bài học toán có video, TOÁN 12, Định nghĩa 0 comments
Công thức logarit – Công thức mũ – Công thức lũy thừa

Tóm tắt tài liệu

  • 1. Bảng công thức logarit
  • 2. Bảng công thức mũ
  • 3. Công thức lũy thừa
  • 4. Công thức mở rộng
    • 4.1. Công thức phương trình, bất phương trình mũ:
    • 4.2. Phương trình logarit, bất phương trình logarit
  • 5. Tổng hợp tên gọi các công thức mũ, logarit, lũy thừa được đề cập trong bài viết
  • 6. Một số phương trình logarit cơ bản:
  • 6. Một số phương trình mũ cơ bản
  • Xem thêm video
      • video trên Thầy Linh dạy toán
      • video trên Trung tâm giáo dục Tam Nguyên

Để thuận tiện cho việc tra cứu và học thuộc, chúng tôi đã tổng hợp các công thức logarit và công thức mũ và công thức lũy thừa vào các bảng dưới đây. Mong rằng đây sẽ là một bộ tài liệu hiệu quả, giúp các em có thể thuận tiện tra cứu bất cứ khi nào. Để nhớ các công thức dưới đây, các em có thể in công thức này ra, sau đó làm bài tập chứa các công thức này thật nhiều, ôn lại vào mỗi tuần và trước khi thi. Đảm bảo sẽ nhớ cực lâu… đây chính là phương pháp mà các bạn học sinh giỏi chia sẽ. Chúc các em thành công nhé.

TẢI XUỐNG ↓

công thức logarit

1. Bảng công thức logarit

CÔNG THỨC LOGARIT
1. \[{{\log }_{a}}1=0\] 8. \[{{\log }_{a}}{{N}^{2}}=2.{{\log }_{a}}\left| N \right|\]
2. \[{{\log }_{a}}a=1\] 9. \[{{\log }_{a}}N={{\log }_{a}}b.{{\log }_{b}}N\]
3. \[{{\log }_{a}}{{a}^{m}}=m\] 10. \[{{\log }_{a}}N=\frac{{{\log }_{a}}N}{{{\log }_{a}}b}\]
4. \[{{a}^{{{\log }_{a}}n}}=n\] 11. \[{{\log }_{a}}b=\frac{1}{{{\log }_{a}}b}\]
5. \[{{\log }_{a}}({{n}_{1}}.{{n}_{2}})={{\log }_{a}}{{n}_{1}}+{{\log }_{a}}{{n}_{2}}\] 12. \[{{\log }_{{{a}^{\alpha }}}}N=\frac{1}{\alpha }.{{\log }_{a}}N\]
6. \[{{\log }_{a}}\left( \frac{{{n}_{1}}}{{{n}_{2}}} \right)={{\log }_{a}}{{n}_{1}}-{{\log }_{a}}{{n}_{2}}\] 13. \[{{a}^{{{\log }_{b}}c}}={{c}^{{{\log }_{b}}a}}\]
7. \[{{\log }_{a}}{{N}^{\alpha }}=\alpha .{{\log }_{a}}N\] 14. \[{{\log }_{a}}x=\frac{{{\log }_{b}}x}{{{\log }_{b}}a}\]

2. Bảng công thức mũ

Công thức mũ
1. \[{{a}^{m}}.{{a}^{n}}={{a}^{m+n}}\] 6. \[\sqrt[n]{{{a}^{n}}}=\left\{\begin{matrix}a,n=2k+1 \\\left| a \right|,n=2k \\\end{matrix} \right.\] 11. \[\sqrt[n]{\frac{a}{b}}=\frac{\sqrt[n]{a}}{\sqrt[n]{b}}\]
2. \[{{(a.b)}^{n}}={{a}^{n}}.{{b}^{n}}\] 7. \[\sqrt[n]{ab}=\sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\] 12. \[\sqrt[n]{a}=\sqrt[mn]{{{a}^{m}}}\]
3. \[\frac{{{a}^{m}}}{{{a}^{n}}}={{a}^{m-n}}\] 8. \[\sqrt[n]{{{a}^{p}}}={{\left( \sqrt[n]{a} \right)}^{p}}\] 13. \[\sqrt[n]{{{a}^{m}}}={{a}^{\frac{m}{n}}},n>0\]
4. \[{{\left( \frac{a}{b} \right)}^{n}}=\frac{{{a}^{n}}}{{{b}^{n}}}\] 9. \[{{a}^{-\frac{m}{n}}}=\frac{1}{{{a}^{\frac{m}{n}}}}=\frac{1}{\sqrt[n]{{{a}^{m}}}}\] 14. \[{{a}^{-n}}=\frac{1}{{{a}^{n}}}\]
5. \[{{({{a}^{m}})}^{n}}={{({{a}^{n}})}^{m}}={{a}^{m.n}}\] 10. \[\sqrt[n]{\sqrt[k]{a}}=\sqrt[nk]{a}\] 15. \[\sqrt[n]{\sqrt[m]{a}}=\sqrt[nm]{a}\]

3. Công thức lũy thừa

công thức logarit - công thức mũ - công thức lũy thừa cong thuc logarit cong thuc mu 1

4. Công thức mở rộng

4.1. Công thức phương trình, bất phương trình mũ:

– \[{{a}^{f(x)}}={{a}^{g(x)}}\Leftrightarrow f(x)=g(x)\]

– \[{{a}^{f(x)}}=b={{a}^{{{\log }_{a}}b}}\Leftrightarrow f(x)={{\log }_{a}}b\]

– \[{{a}^{f(x)}}={{b}^{g(x)}}\Leftrightarrow f(x)=g(x).{{\log }_{a}}b\]

– \[{{a}^{f(x)}}>{{a}^{g(x)}}(1)\]

+) \[a>1\], \[(1)\Leftrightarrow f(x)>g(x)\]

+) \[0<a<1\], \[(1)\Leftrightarrow f(x)<g(x)\]

4.2. Phương trình logarit, bất phương trình logarit

– Vơi \[a>1\], \[{{\log }_{a}}f(x)>lo{{g}_{a}}g(x)\], \[\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}f(x)>g(x) \\g(x)>0 \\\end{matrix} \right.\]

– Với \[0<a<1\], \[{{\log }_{a}}f(x)>lo{{g}_{a}}g(x)\], \[\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}f(x)<g(x) \\f(x)>0 \\\end{matrix} \right.\]

– Xét bất phương trình: \[{{\log }_{a}}f(x)>b(1)\] với \[0<x\ne 1\]

+) Khi \[a>1\], \[(1)\Leftrightarrow f(x)>{{a}^{b}}\]

+) Khi \[0<a<1\], \[(1)\Leftrightarrow 0<f(x)<{{a}^{b}}\]

5. Tổng hợp tên gọi các công thức mũ, logarit, lũy thừa được đề cập trong bài viết

– Logarit của 1 thương: \[{{\log }_{a}}\left( \frac{{{n}_{1}}}{{{n}_{2}}} \right)={{\log }_{a}}{{n}_{1}}-{{\log }_{a}}{{n}_{2}}\]

– Logarit của 1 tích: \[{{\log }_{a}}({{n}_{1}}.{{n}_{2}})={{\log }_{a}}{{n}_{1}}+{{\log }_{a}}{{n}_{2}}\]

– Logarit tự nhiên: Kí hiệu là \[\ln \] và hiểu rằng: \[\operatorname{lnb}=lo{{g}_{e}}b\]

– Logarit nepe: được hiểu là một cái tên khác của logarit tự nhiên, kí hiệu \[\ln \]

– Logarit cơ số e: được hiểu là một cái tên khác của logarit tự nhiên, nhưng với ý nghĩa trực quan, dễ nhớ hơn.

– Logarit cơ bản: Các công thức trong bảng 1 và bảng 2 đều là những công thức cơ bản thường gặp trong các phép biến đổi đơn giản trong bài toán.

– Công thức đổi cơ số logarit: \[{{\log }_{a}}x=\frac{{{\log }_{b}}x}{{{\log }_{b}}a}\]

Bạn còn biết công thức logarit và công thức mũ nào khác không? Hãy bình luận bên dưới để bài viết thêm phong phú kiên thức nhé? Để giúp các em học sinh có thể nhớ công thức logarit và công thức mũ một cách tự nhiên nhất, chúng tôi đã tổng hợp 2 tài liệu sau để phục vụ các em:

6. Một số phương trình logarit cơ bản:

Khi giải phương trình logarit loại cơ bản ta thực hiện theo các bước sau:

+ Tìm điều kiện xác định: Đây là một bước khá quan trọng, khi điều kiện chưa chặt chẽ, kết quả của bài toán dễ bị loại bỏ. Hàm số logarit có điều kiện xác định khá khó chịu.

+ Dùng các phép biến đổi tương đương, áp dụng công thức logarit để biến  đổi tương đương. Các phương trình hệ quả sau cùng có thể là phương trình bậc nhất, bậc 2, bậc 3 hoặc phương trình vô tỉ. Chúng ta cùng tham khảo một số ví dụ sau để có thể dễ dàng hình dung hơn:

1. \[{{\log }_{3}}(3x-2)=3\]

– Điều kiện: \[x>\frac{2}{3}\]

– Giải: \[{{\log }_{3}}(3x-2)=3\] \[\Leftrightarrow 3x-2={{3}^{3}}\] \[\Leftrightarrow x=\frac{29}{3}(TM)\]

2. \[{{\log }_{2}}({{\log }_{4}}x)=1\]

– Điều kiện: \[\left\{ \begin{matrix}x>0 \\{{\log }_{4}}x>0 \\\end{matrix} \right.\] \[\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x>0 \\x>1 \\\end{matrix} \right.\] \[\Leftrightarrow x>1\]

– Giải: \[{{\log }_{2}}({{\log }_{4}}x)=1\] \[\Leftrightarrow {{\log }_{4}}x=2\] \[\Leftrightarrow x={{4}^{2}}=16\] (TM)

3. \[{{\log }_{\sqrt{3}}}\left| x+1 \right|=2\]

– Điều kiện: \[\left| x+1 \right|>0\] \[\Leftrightarrow x\ne -1\]

– Giải: \[{{\log }_{\sqrt{3}}}\left| x+1 \right|=2\] \[\Leftrightarrow \left| x+1 \right|=3\] \[\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}x+1=3 \\x+1=-3 \\\end{matrix}, \right.\] \[\Rightarrow S=\left\{ -4;2\} \right.\]

4. Giải phương trình: \[{{\log }_{x}}(x+2)=2\]

– Điều kiện: \[\left\{ \begin{matrix}x+2>0 \\x>0 \\x\ne -1 \\\end{matrix},\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x>-2 \\x>0 \\x\ne -1 \\\end{matrix},\Leftrightarrow \right. \right.\left\{ \begin{matrix}x>0 \\x\ne -1 \\\end{matrix} \right.\]

– Giải: \[{{\log }_{x}}(x+2)=2,\Leftrightarrow x+2={{x}^{2}},\Leftrightarrow \left[ \begin{matrix}x=1(TM) \\
x=-1(KTM) \\\end{matrix}, \right.S=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }1\}\]

6. Một số phương trình mũ cơ bản

Về phương pháp giải loại phương trình này, không khác quá nhiều so với loại phương trình logarit mà mục 5 chúng ta đã tìm hiểu. Một số ví dụ sau đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn:

cong thuc mu logarit luy thua Page 01 cong thuc mu logarit luy thua Page 02 cong thuc mu logarit luy thua Page 03 cong thuc mu logarit luy thua Page 04cong thuc mu logarit luy thua Page 05 cong thuc mu logarit luy thua Page 06 cong thuc mu logarit luy thua Page 08 cong thuc mu logarit luy thua Page 09 cong thuc mu logarit luy thua Page 10cong thuc mu logarit luy thua Page 11 cong thuc mu logarit luy thua Page 12 cong thuc mu logarit luy thua Page 13 cong thuc mu logarit luy thua Page 14 cong thuc mu logarit luy thua Page 15cong thuc mu logarit luy thua Page 16 cong thuc mu logarit luy thua Page 17 cong thuc mu logarit luy thua Page 18 cong thuc mu logarit luy thua Page 19 cong thuc mu logarit luy thua Page 20

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu xong bộ công thức logarit – công thức mũ – công thức lũy thừa. Để thuận tiện hơn cho việc học, bạn có thể tải bảng công thức mà chúng tôi đã tổng hợp. Công thức toán học là khô khan, tuy nhiên nếu nắm vững thì sẽ giúp các em giải quyết nhiều bài tập. Hiện tại chúng tôi đang tìm giáo viên dạy kèm tại nhà, nếu bạn muốn kiếm thêm thu nhập có thể liên hệ với chúng tôi tại địa chỉ email: admin@tailieure.com.

Xem thêm video

video trên Thầy Linh dạy toán

Ôn tập GK2 Toán 11 chương trình mới năm học 2024-2025

video trên Trung tâm giáo dục Tam Nguyên

Previous article KHẢO SÁT HÀM SỐ - chiếm 10 câu trong đề thi đại học
Next article Góc giữa 2 vecto trong không gian-Tài liệu hay nhất
Nguyễn Tấn Linh

Nguyễn Tấn Linh

Giáo Viên

"Website được tạo ra với mục đích chia sẻ tài liệu các môn học, phục vụ cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập, giảng dạy. Mang sứ mệnh tạo nên một thư viện tài liệu đầy đủ nhất, có ích nhất và hoàn toàn miễn phí. +) Các tài liệu theo chuyên đề +) Các đề thi của các trường THPT, THCS trên cả nước +) Các giáo án tiêu biểu của các thầy cô +) Các tin tức liên quan đến các kì thi chuyển cấp, thi đại học. +) Tra cứu điểm thi THPT quốc gia +) Tra cứu điểm thi vào lớp 10, thi chuyển cấp"

Bài Viết Liên Quan
Lý thuyết và phương pháp giải bài tập hàm số bậc hai lớp 10

Lý thuyết và phương pháp giải bài tập hàm số bậc hai lớp 10

12/05/2019
Trắc nghiệm tổng hợp hàm số bậc nhất lớp 10 có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp hàm số bậc nhất lớp 10 có đáp án

11/05/2019
Bài tập chuyên đề tam giác đồng dạng bồi dưỡng hsg lớp 8

Bài tập chuyên đề tam giác đồng dạng bồi dưỡng hsg lớp 8

30/04/2019
Chuyên Đề
  • Toán học
    • Toán 10
      • Hàm số lớp 10
    • Toán 11
    • Toán 12
  • Vật lý
    • Vật lý 10
    • Vật lý 11
    • Vật lý 12
    • Động học chất điểm
    • Động lực học chất điểm
  • Hóa học
    • Hóa lớp 10
    • Hóa lớp 11
    • Hóa lớp 12
  • Toán đại số
    • Khảo sát hàm số
    • Phương trình và hệ phương trình
    • ĐẠO HÀM
    • Hàm số bậc 3
    • Cực trị hàm số
    • Bất đẳng thức và bất phương trình
    • Dãy số – Cấp số cộng – cấp số nhân
    • Mệnh đề tập hợp
    • Giới hạn
    • Tổ hợp xác suất
  • Hình học
    • Cung và góc lượng giác – công thức lượng giác
    • Véc tơ
    • Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
    • Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
    • Hình học không gian
    • Tọa độ trong mặt phẳng
  • Bài học toán có video
  • Tiếng anh

Tài Liệu Rẻ - Kho Tài Liệu Luyện Thi Đại Học Lớp 10 Miễn Phí

  • DMCA.com Protection Status

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

Công Ty TNHH Giải Pháp TMĐT Đại Nguyễn

MST: 0314376934

Địa chỉ : 1446-1448, Đường 3/2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Tấn Tài

VỀ TÀI LIỆU RẺ

Giới thiệu

Điều khoản chung

Chính sách bảo mật

Tuyển dụng

DÀNH CHO ĐỐI TÁC

Hotline : 0933.052.363

Email : info.dainguyengroup@gmail.com

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

Đường dây nóng : 0933.052.363

Email tòa soạn : info.dainguyengroup@gmail.com

Phiên bản @copy; 2019. Bản quyền nội dung thuộc về Tài Liệu Rẻ

  • diva spa 056.3753648
  • chat fb thẩm mỹ diva Chat FB